PHÒNG
GD&ĐT TP HẠ LONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀ LẦM
Số:
171/KH-THHL
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hạ Long, ngày 28 tháng 8 năm 2013 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2013 - 2014
I/ Tình hình chung
1/ Điều kiện tự nhiên và điều kiện xã hội:
- Điều kiện tự nhiên: môi trường không thuận lợi, cơ sở hạ
tầng còn thấp.
- Điều kiện xã hội: Năm 2013 là
năm có rất nhiều khó khăn dưới tác động của sự suy thoái kinh tế toàn cầu, tác
động đến tình hình an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội, ảnh hưởng đến
đời sống kinh tế của nhân dân địa phương. Điều kiện phát triển kinh tế của địa
phương trước đây đã khó khăn nay lại càng khó khăn hơn. Phần lớn nhân dân địa
phương là công nhân mỏ, nguồn thu nhập chính là lương, hiện lương không ổn
định, thiếu việc làm đó làm ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế gia đình nói riêng
và đến sự phát triển của GD địa phương, toàn ngành GD nói chung.
2/
Tình hình phát triển giáo dục ở địa phương:
- Về thực trạng dân số tại địa phương: 11 084
nhân khẩu/3 298 hộ dân so với cuối năm 2012 giảm 184 hộ và 73 nhân khẩu.
+ Tổng số trẻ 6 tuổi: 196 em; Tổng số trẻ từ
6 - 11 tuổi: 951 em.
II/
Thực hiện kế hoạch cụ thể năm 2012 - 2013
1/ Trường lớp, học sinh:
- Duy trì số lớp, số HS từ đầu năm đến cuối năm, không có HS bỏ học.
- So sánh năm học 2012 - 2013 với năm học trước số lượng học
sinh của từng khối lớp tăng giảm cụ thể như sau:
+ Khối 1: tăng 26 HS so với năm học trước.
+ Khối 2: tăng 19 HS so với năm học trước.
+ Khối 3: tăng 27 HS so với năm học trước.
+ Khối 4: giảm 27 HS so với năm học trước.
+ Khối 5: tăng 66 em so với năm học trước.
- Thực hiện kế hoạch năm học 2012 - 2013 với kế
hoạch đã đề ra đảm bảo đạt tỷ lệ 100% cụ thể:
Đầu năm học
2012 - 2013
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Tổng
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Điểm chính
|
6
|
225
|
6
|
205
|
6
|
181
|
6
|
208
|
4
|
139
|
28
|
958
|
- Tỷ lệ huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 đạt: 224 em đạt tỉ lệ 100%.
2/ Đội ngũ: Tổng số:
74 người.
Biên chế
|
Hợp đồng PGD
|
Hợp đồng trường
|
+ Cán bộ quản lý:
|
3
|
+ Cán bộ quản lý:
|
0
|
|
+ Giáo
viên chính
|
31
|
+ Giáo viên:
|
4
|
|
+ Giáo
viên ÂN, MT:
|
3
|
+ Giáo viên
ÂN, MT, NN, TD, Tin học
|
1
|
7
|
+ Tổng phụ trách:
|
1
|
+ Tổng phụ trách:
|
0
|
|
+ Nhân viên thư viện:
|
0
|
+ Nhân viên thư viện:
|
1
|
|
+ Nhân viên thiết bị:
|
0
|
+ Nhân viên thiết bị:
|
0
|
1
|
+ Nhân viên thí nghiệm:
|
0
|
+ Nhân viên thí nghiệm:
|
0
|
|
+ Nhân viên Kế toán:
|
1
|
+ Nhân viên Kế toán:
|
0
|
|
+ Nhân viên văn thư, TQ:
|
1
|
+ Nhân viên Thủ quỹ:
|
0
|
|
+ Nhân viên Bảo vệ:
|
0
|
+ Bảo vệ:
|
0
|
3
|
+ Nhân viên khác(y tế):
|
1
|
+ Phục vụ khác(lao công, cấp
dưỡng):
|
0
|
16
|
3/ Cơ sở vật chất:
- Bàn ghế HS hiện có:
484 bộ; Thiếu: 64 bộ bàn ghế.
- Bàn ghế giáo viên
có: 31 bộ.
* Khối
phòng học: 31 phòng (kiên cố: 28, bán kiên cố: 3, phòng tạm, học nhờ: 0)
* Khối phòng
phục vụ học tập:
-
Phòng GDTC hoặc nhà đa năng: 0
-
Phòng GD nghệ thuật: 1
-
Phòng học Ngoại ngữ (có thiết bị nghe nhìn): 0
-
Phòng máy tính: 1
-
Phòng thư viện: 1
-
Phòng thiết bị GD: 2
-
Phòng truyền thống và hoạt động đội: 1
*
Khối phòng hành chính quản trị:
-
Phòng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng: 2
-
Phòng họp: 0
-
Văn phòng: 1
-
Phòng Y tế học đường: 1
-
Kho: 5
-
Phòng bảo vệ: 1
-
Ngoài ra có nhà để xe giáo viên, khu vệ sinh riêng biệt cho GV và HS.
III/ Kế hoạch phát triển năm học 2013 - 2014
A/ Phương hướng kế hoạch chung
1/ Trường lớp, học sinh: 31
lớp/ 1069 HS.
2/ Đội ngũ: Gồm có: 76 người.
Cụ thể:
Biên chế
|
Hợp đồng PGD
|
Hợp đồng trường
|
+ Cán bộ quản lý:
|
3
|
+ Cán bộ quản lý:
|
0
|
|
+ Giáo
viên chính
|
31
|
+ Giáo viên:
|
2
|
|
+ Giáo
viên ÂN, MT, NN:
|
5
|
+ Giáo viên
ÂN, MT, TD, Tin học
|
1
|
9
|
+ Tổng phụ trách:
|
0
|
+ Tổng phụ trách:
|
0
|
1
|
+ Nhân viên thư viện:
|
0
|
+ Nhân viên thư viện:
|
0
|
1
|
+ Nhân viên thiết bị:
|
0
|
+ Nhân viên thiết bị:
|
0
|
1
|
+ Nhân viên thí nghiệm:
|
0
|
+ Nhân viên thí nghiệm:
|
0
|
|
+ Nhân viên Kế toán:
|
1
|
+ Nhân viên Kế toán:
|
0
|
|
+ Nhân viên văn thư, TQ:
|
1
|
+ Nhân viên Thủ quỹ:
|
0
|
|
+ Nhân viên Bảo vệ:
|
0
|
+ Bảo vệ:
|
0
|
4
|
+ Nhân viên khác(y tế):
|
1
|
+ Phục vụ khác(lao công, cấp
dưỡng):
|
0
|
15
|
3/ Cơ sở vật chất: Bổ sung
các đầu sách cho thư viện. Tăng cường trang thiết bị dạy học, trang thiết bị
văn phòng.
B/ Phương hướng kế hoạch cụ thể
1/ Trường lớp, học sinh:
- Huy động: Tổng số trẻ 6 tuổi trên địa bàn: 247 em, huy động trẻ 6 tuổi ra
lớp phấn đấu đạt 100%.
- Tỷ lệ huy động trẻ trong độ tuổi từ 6
đến 11 tuổi đạt 100%.
Khối lớp
|
Năm học
2013 - 2014
|
Số tăng (+), giảm (-) so với năm học 2012-2013
|
Số tăng (+), giảm (-) tuyển sinh lớp 1 so với kế hoạch
|
Số bỏ học năm học 2012-2013
|
Số lưu ban năm học 2012-2013
|
Số lớp
|
Số HS
|
Lớp 1
|
7
|
249
|
+ 24
|
+ 14
|
0
|
2
|
Lớp 2
|
7
|
228
|
+ 23
|
xxxxxxxxx
|
0
|
1
|
Lớp 3
|
6
|
207
|
+ 26
|
xxxxxxxxx
|
0
|
1
|
Lớp 4
|
5
|
179
|
- 29
|
xxxxxxxxx
|
0
|
0
|
Lớp 5
|
6
|
206
|
+ 67
|
xxxxxxxxx
|
0
|
0
|
Cộng:
|
31
|
1069
|
+ 111
|
xxxxxxxxx
|
0
|
4
|
2/ Về cơ sở vật chất:
- Đầu
tư mua sắm, thay thế các trang thiết bị
văn phòng hư hỏng, bổ sung trang thiết bị dạy học, tăng cường thêm các đầu sách
(sách tham khảo, sách pháp luật, sách kĩ năng sống) cho thư viện.
- Tăng cường công tác bảo quản, quản lý
tài sản, có kế hoạch bảo dưỡng, bảo trì các TBDH đặc biệt các thiết bị điện tử.
- Xây dựng điều chỉnh dần dần bàn ghế học sinh
theo qui định.
- Tiếp tục
bổ sung 35 bộ bàn ghế 1 chỗ cho phòng nghệ thuật, hoàn thành trang trí các phòng
chức năng.
- Tiếp tục tăng cường bổ sung cảnh quan, khuôn viên nhà
trường, tạo vườn trường.
- Đảm bảo đầy đủ mọi điều kiện sinh hoạt cho các lớp bán
trú.
III/ Một số giải pháp
- Xõy dựng nhân tố, nhân điển hình.
- Tổ chức tốt bình chọn các cá nhân tập thể
trong từng đợt thi đua.
- Tuyên dương khen thưởng kịp thời GV- HS có
thành tích trong học tập, giảng dạy.
- Xây dựng tiêu chí đánh giá nhận xét cho
điểm phù hợp với nhiệm vụ của từng thành viên và xây dựng cơ chế khen thưởng (đã
thông qua hội nghị trù bị)
- Đẩy mạnh công tác khuyến học, khuyến tài
trong nhà trường.
- Tiếp tục đẩy mạnh công tác XHH nhằm tăng cường CSVC phục vụ cho dạy và học.
- Tích cực tham mưu với cấp trên tiếp tục xây nhà đa năng.
IV/ Đề xuất, kiến nghị
1/ Đối với Phòng GD&ĐT:
- Bổ sung bộ đồ dùng dạy học tối thiểu cho các
khối lớp, sách dạy cho chương trình bổ trợ ATGT, giáo dục di sản.
- PGD mở lớp tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ cho
nhân viên phụ trách thư viện, thiết bị, văn thư.
- Xin được bổ sung thêm biên chế GVTH, TPT,
thư viện, thiết bị.
- Đối với Thành đoàn thường xuyên mở lớp tập
huấn bồi dưỡng nghiệp vụ cho TPT đội, đoàn.
2/ Đối với Thành phố:
- Nhà trường xin được xây nhà đa năng cạnh trường THCS Nguyễn Văn Thuộc.
Nơi nhận:
- PGD; (b/cáo)
- Lưu VP. |
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Liên
|
|
|