Chất lượng giáo dục 

 

Biểu mẫu 05

 

PHÒNG GD & ĐT HẠ LONG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỮU NGHỊ

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014 – 2015

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

         Lớp 1        

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

 

Điều kiện tuyển sinh

- Trẻ đủ 6 tuổi ( sinh năm 2008).

- Có hộ khẩu hoặc có tạm trú tại thành phốHạ Long

- Đã qua chương trình mẫu giáo 5 tuổi.

- Trúng tuyển "Kỳ Thi trắc nghiệm vào lớp 1 Chương trình tiếng Pháp song ngữ"                

- Trẻ từ 7 tuổi.

- Có hộ khẩu hoặc có  tạm trú tại thành phố hạ Long

- Có học bạ xác nhận học xong chương trình lớp 1 tiểu học và chương trình tiếng Pháp.

- Trẻ từ 8 tuổi

-  Có hộ khẩu hoặc có  tạm trú tại thành phố hạ Long

- Có học bạ xác nhận học xong chương trình lớp 2 tiểu học và chương trình tiếng Pháp.

- Trẻ từ 9 tuổi.

 - Có hộ khẩu hoặc có  tạm trú tại thành phố hạ Long

- Có học bạ xác nhận học xong chương trình lớp 3 tiểu học và chương trình tiếng Pháp.

- Trẻ từ 10 tuổi đến 14 tuổi

 - Có hộ khẩu hoặc có  tạm trú tại thành phố hạ Long

- Có học bạ xác nhận học xong chương trình lớp 4 tiểu học và chương trình tiếng Pháp.

 

 

 

 

II

 

 

 

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Theo chương trình giáo dục phổ thông và chương trình tiếng Pháp của BGD & ĐT quy định, sách giáo khoa lớp 1 do nhà xuất bản giáo dục phát hành. Cùng các quy định của Sở GD&ĐT, Ban điều hành song ngữ tỉnh Quảng Ninh, phòng GD&ĐT quy định.

- Theo chương trình giáo dục phổ thông và chương trình tiếng Pháp của BGD & ĐT quy định, sách giáo khoa lớp 2 do nhà xuất bản giáo dục phát hành. Cùng các quy định của Sở GD&ĐT, Ban điều hành song ngữ tỉnh Quảng Ninh, phòng GD&ĐT quy định.

- Theo chương trình giáo dục phổ thông và chương trình tiếng Pháp của BGD & ĐT quy định, sách giáo khoa lớp 3 do nhà xuất bản giáo dục phát hành. Cùng các quy định của Sở GD&ĐT, Ban điều hành song ngữ tỉnh Quảng Ninh, phòng GD&ĐT quy định.

- Theo chương trình giáo dục phổ thông và chương trình tiếng Pháp của BGD & ĐT quy định, sách giáo khoa lớp 4 do nhà xuất bản giáo dục phát hành. Cùng các quy định của Sở GD&ĐT, Ban điều hành song ngữ tỉnh Quảng Ninh, phòng GD&ĐT quy định.

-Theo chương trình giáo dục phổ thông và chương trình tiếng Pháp của BGD & ĐT quy định, sách giáo khoa lớp 5 do nhà xuất bản giáo dục phát hành. Cùng các quy định của Sở GD&ĐT, Ban điều hành song ngữ tỉnh Quảng Ninh, phòng GD&ĐT quy định.

 

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.

- Đảm bảo mối liên lạc giữa gia đình và nhà trường thực hiện theo Điều lệ Ban đại diện Hội CMHS.

- Tổ chức các cuộc họp giữa CMHS và nhà trường 3 lần/ năm: Đầu năm học, cuối kỳ 1, cuối năm học. Ngoài ra còn có các cuộc họp đột xuất khi cần thiết; liên lạc với CMHS bằng sổ liên lạc, điện thoại, gặp trực tiếp... để trao đổi về kết quả học tập của học sinh, đạo đức, sức khỏe và các vấn đề khác.

- Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, thực hiện tốt các nội quy và quy định của nhà trường.

- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ người học sinh và có kết quả học tập thực chất, biết giữ gìn sách vở, đồ dùng. Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường...

 

 

 

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất cam kết phục vụ học sinh ( Như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học...)

- Trường có đủ số phòng học cho học sinh học 10 buổi/ tuần.

- Có các phòng chức năng như Mĩ thuật, Âm nhạc, Tin học.

- Phòng học đảm bảo đạt tiêu chuẩn về diện tích tối thiểu, ánh sáng, vệ sinh...

- Trường có phòng đồ dùng dạy học đảm bảo đồ dùng tối thiểu để phục vụ giảng dạy và học tập cho các khối lớp. có máy chiếu, màn chiếu trên các lớp học.

- Thư viện nhà trường có tương đối đủ các đầu sách phục vụ giảng dạy, các thể loại truyện thiếu nhi...

- Phòng học ngoại ngữ được trang bị các thiết bị hiện đại.

 

 

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Có sân chơi để phục vụ hoạt động ngoài giờ lên lớp.

- Tổ chức Đội thiếu niên tiền phong, Ban HĐNG tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh như thể dục nhịp điệu, thể dục giữa giờ, trò chơi dân gian....

- Tổ chức các hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao sự hiểu biết về truyền thống địa phương, bảo vệ môi trường, An toàn giao thông, giáo dục kỹ năng sống... nhằm góp phần giáo dục toàn diện cho học sinh.

- Phối hợp tốt với sinh viên Pháp tổ chức các hoạt động học tập vui chơi cho học sinh vào dịp hè hàng năm.(Theo chỉ đạo của Sở GD&ĐT)

 

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục.

- Đội ngũ giáo viên:  100% đạt trình độ trên chuẩn, tay nghề vững vàng, nhiệt tình công tác. Có đủ giáo viên năng khiếu về Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Ngoại ngữ. Tỉ lệ giáo viên đạt Giáo viên giỏi cấp tỉnh, thành phố là 57,1%.

- Cán bộ quản lý đạt loại xuất sắc theo đánh giá chuẩn hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.

- Quản lý nhà trường theo điều lệ trường Tiểu học và sự chỉ đạo của Phòng GD & ĐT.

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.

Dự kiến kết qủa xếp loại 2 mặt giáo dục:

- Hạnh kiểm: 100% THĐĐ

- Lên lớp thẳng: 100 %

- Xếp loại Giỏi: 54.8%, Khá: 31.7%; Trung bình: 13.5%

- Hoàn thành CTTH: 100%

 

 

 

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh.

- Học sinh cuối năm được đánh giá xếp loại theo thông tư của Bộ GD&ĐT.

- Học sinh được đánh giá về hạnh kiểm: đạt THĐĐ (thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh) và học lực trung bình trở lên đều có khả năng tiếp tục theo học các lớp trên.

- Riêng đối với học sinh khối 5, nếu cuối năm học xếp loại môn tiếng Pháp dưới 6,0 sẽ không đủ điều kiện theo học tiếp chương trình song ngữ hệ 12 năm.

                                                                                                                  

 

                                                                          Hạ Long, ngày 1  tháng 8  năm 2014

                                                                                Thủ trưởng đơn vị

                                                               Nguyễn Thị Quế Xuân


 

PHÒNG GD&ĐT TP HẠ LONG

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỮU NGHỊ

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2013 -2014

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

364

75

81

76

66

66

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

364

75

81

76

66

66

III

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

364

100%

75

81

76

66

66

2

Thực hiện chưa đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

364

75

81

76

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

254

69,8

 

67

89,3

54

66.7

62

81.6

32

48.5

39

59.0

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

97

26,6

8

10.7

22

27.2

14

18.4

29

43.9

24

36.4

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

13

3,6

 

 

5

6.1

 

 

5

7.6

3

4.6

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

2

Toán

364

75

81

76

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

272

74.7

66

88.0

64

79.01

 

61

80.26

35

53.03

46

69.7

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

63

17.3

9

12.0

9

11.11

13

17.11

18

27.27

14

21.21

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

29

8.0

 

         8

      9.88

2

2.63

13

19.7

6

9.09

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

3

Khoa  học

131

 

 

 

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

95

71.97

 

 

 

36

54.55

59

89.39

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

31

23.48

 

 

 

 

24

36.36

 

 

7

10.61

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

6

4.55

 

 

 

6

9.09

 

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử và Địa lí

132

 

 

 

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

106

80.3

 

 

 

45

68.18

61

92.42

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

21

15.91

 

 

 

16

24.24

5

5.78

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

5

3.79

 

 

 

5

7.58

 

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng nước ngoài

364

75

81

76

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

190

52.2

50

66.67

 

45

55.56

49

66.47

20

30.3

26

39.39

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

146

40.11

22

29.33

33

40.74

24

31.58

36

54.55

31

46.97

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

28

7.69

3

4.0

3

3.7

3

3.95

10

15.15

9

13.64

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

7

Tin học

208

 

 

76

66

66

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

147

70.67

 

 

63

82.89

39

59.09

45

68.18

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

48

23.08

 

 

13

17.11

18

27.27

17

25.76

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

13

6.25

 

 

 

9

13.64

4

6.06

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Đạo đức

364

75

81

76

66

66

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

191

52.47

41

54.67

40

49.38

33

43.42

39

59.09

38

57.58

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

173

47.53

34

45.33

41

50.62

43

56.58

27

40.91

28

42.42

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

9

Tự nhiên và Xã hội

232

75

81

76

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

108

16.55

37

49.33

 

46

56.79

25

32.89

 

 

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

124

53.45

38

50.67

35

43.21

51

67.11

 

 

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

364

75

81

76

66

66

a

Hoàn thành tốt (A+)

 

(tỷ lệ so với tổng số)

126

34.62

25

33.33

 

25

30.86

27

35.53

19

28.79

30

45.45

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

238

65.38

50

66.67

56

69.14

49

64.47

47

71.21

36

54.55

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

364

75

81

76

66

66

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

131

35.99

26

34.67

29

35.8

29

38.16

23

34.85

24

36.36

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

233

60.1

49

65.33

52

64.2

47

61.84

43

65.15

42

63.64

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

12

Thủ công (Kỹ thuật)

364

75

81

76

66

66

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

177

48.63

41

54.67

38

46.91

21

27.63

42

63.64

35

53.03

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

187

51.37

34

45.33

43

53.09

55

72.37

24

36.36

      31

46.97

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

13

Thể dục

364

75

81

76

66

66

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

173

       47.53

34

45.53

42

51.85

28

36.84

34

51.52

35

53.03

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

191

       52.47

41

54.67

39

48.15

48

63.16

32

48.48

31

46.97

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp thẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

364

100%

75

81

76

66

66

 

a

Trong đó:

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

227

62.36

61

81.33

50

61.73

59

77.63

25

37.88

22

48.48

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

100

27.47

14

18.67

20

24.69

15

19.74

24

26.26

27

40.91

2

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

364

100%

75

100%

81

100%

76

100%

66

100%

66

100%

3

Kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

5

Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

66

100%

 

 

 

 

 

                                                Hạ Long , ngày 1 tháng 8 năm.2014

                                                                      Thủ trưởng đơn vị                                                     

                                                                                      Nguyễn Thị Quế Xuân