Biểu mẫu 07
(Kèm theo
Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỮU NGHỊ
|
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
tiểu học
năm học 2014-2015
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
10
|
Số 1.4 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
1.4 m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
0
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích
đất (m2)
|
1.580. m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi,
bãi tập (m2)
|
500 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
500 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
50 m2
|
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
295 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
|
|
2
|
Khối lớp 2
|
|
|
3
|
Khối lớp 3
|
|
|
4
|
Khối lớp 4
|
|
|
5
|
Khối lớp 5
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi
tính đang được sử dụng
phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)
|
16
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
1
|
|
2
|
Cát xét
|
8
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
13
|
1 máy/lớp
|
5
|
Bảng tương tác
|
1
|
|
6
|
Máy chiếu đa vật thể
|
1
|
|
7
|
Âm li
|
1
|
|
8
|
Loa treo tường
|
2
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
54 m2
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học
sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
2
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
0,34 m2
|
(*Theo Quyết
định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát
điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Hạ Long, ngày......tháng......năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)